Đọc nhanh: 合心 (hợp tâm). Ý nghĩa là: hợp ý; trúng ý; vừa ý. Ví dụ : - 这件衣服挺合心。 bộ đồ này rất vừa ý.
合心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp ý; trúng ý; vừa ý
合意
- 这件 衣服 挺合心
- bộ đồ này rất vừa ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合心
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 这个 礼物 不合 他 的 心意
- Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 我们 合心 就 能 成功
- Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.
- 这件 衣服 挺合心
- bộ đồ này rất vừa ý.
- 他 心里 老 合计 这件 事
- Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
⺗›
心›