合心 hé xīn
volume volume

Từ hán việt: 【hợp tâm】

Đọc nhanh: 合心 (hợp tâm). Ý nghĩa là: hợp ý; trúng ý; vừa ý. Ví dụ : - 这件衣服挺合心。 bộ đồ này rất vừa ý.

Ý Nghĩa của "合心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp ý; trúng ý; vừa ý

合意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 挺合心 tǐnghéxīn

    - bộ đồ này rất vừa ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合心

  • volume volume

    - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • volume volume

    - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 礼物 lǐwù 不合 bùhé de 心意 xīnyì

    - Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.

  • volume volume

    - 正中下怀 zhèngzhòngxiàhuái ( 正合 zhènghé 自己 zìjǐ de 心意 xīnyì )

    - chính hợp với lòng kẻ dưới này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 合心 héxīn jiù néng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 挺合心 tǐnghéxīn

    - bộ đồ này rất vừa ý.

  • volume volume

    - 心里 xīnli lǎo 合计 héjì 这件 zhèjiàn shì

    - Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao