Đọc nhanh: 貌合心离 (mạo hợp tâm li). Ý nghĩa là: bề ngoài thống nhất, nhưng chia rẽ tại tâm (thành ngữ); có vẻ như sự hòa hợp bao hàm sự bất đồng tiềm ẩn.
貌合心离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề ngoài thống nhất, nhưng chia rẽ tại tâm (thành ngữ); có vẻ như sự hòa hợp bao hàm sự bất đồng tiềm ẩn
the appearance of unity, but divided at heart (idiom); seeming harmony belies underlying disagreement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌合心离
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 合作 的 核心 是 相互信任
- Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
⺗›
心›
离›
貌›