Đọc nhanh: 全家福 (toàn gia phúc). Ý nghĩa là: ảnh gia đình; bức ảnh gia đình, món hổ lốn (thịt và cá nấu lẫn với nhau).
全家福 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh gia đình; bức ảnh gia đình
一家大小合摄的相片儿
✪ 2. món hổ lốn (thịt và cá nấu lẫn với nhau)
荤的杂烩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全家福
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 是 全家 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong của cả nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
家›
福›