Đọc nhanh: 合四乙尺工 (hợp tứ ất xích công). Ý nghĩa là: tên của năm nốt trong âm giai ngũ cung của Trung Quốc, tương ứng với các nốt, re, mi, sol, la.
合四乙尺工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên của năm nốt trong âm giai ngũ cung của Trung Quốc, tương ứng với các nốt, re, mi, sol, la
names of the five notes of the Chinese pentatonic scale, corresponding roughly to do, re, mi, sol, la
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合四乙尺工
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
- 分工合作
- Phân công hợp tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
合›
四›
尺›
工›