Đọc nhanh: 混合动力车 (hỗn hợp động lực xa). Ý nghĩa là: xe hybrid. Ví dụ : - 这混合动力车太棒了 Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
混合动力车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe hybrid
hybrid vehicle
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合动力车
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
合›
混›
车›