Đọc nhanh: 吃顺不吃枪 (cật thuận bất cật thương). Ý nghĩa là: thích nghe nói ngọt.
吃顺不吃枪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích nghe nói ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃顺不吃枪
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
枪›
顺›