Đọc nhanh: 吃茶文学 (cật trà văn học). Ý nghĩa là: văn chương nhấm nháp.
吃茶文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn chương nhấm nháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃茶文学
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 他们 均学 中文
- Bọn họ đều học tiếng Trung.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
学›
文›
茶›