为什么不 wèishéme bù
volume volume

Từ hán việt: 【vi thập ma bất】

Đọc nhanh: 为什么不 (vi thập ma bất). Ý nghĩa là: sao không. Ví dụ : - 蜘蛛的丝为什么不能织布? tơ nhện tại sao không thể dệt vải?. - 宿舍又不是你家为什么不让我晾衣服? Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?. - 为什么不马上把你的房间打扫干净呢? Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

Ý Nghĩa của "为什么不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

为什么不 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sao không

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • volume volume

    - 宿舍 sùshè yòu 不是 búshì 你家 nǐjiā 为什么 wèishíme 不让 bùràng 晾衣服 liàngyīfú

    - Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • volume volume

    - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 早点儿 zǎodiǎner lái 学校 xuéxiào ne

    - Sao cậu không tới trường sớm một chút?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为什么不

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 数百万 shùbǎiwàn 中国 zhōngguó 剩男 shèngnán zhǎo 不到 búdào 老婆 lǎopó

    - Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 归宿 guīsù

    - Tại sao cả đêm bạn không về nhà

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yào 许诺 xǔnuò 某事 mǒushì què 履行 lǚxíng ne

    - Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián duì 特别 tèbié hǎo 现在 xiànzài 不知 bùzhī 为什么 wèishíme 天天 tiāntiān duì 发牌 fāpái

    - trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 心虚 xīnxū 是不是 shìbúshì zuò le 坏事 huàishì

    - Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?

  • volume volume

    - 明知 míngzhī 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 为什么 wèishíme yòu yuē

    - bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao