Đọc nhanh: 啃老族 (khẳng lão tộc). Ý nghĩa là: ăn bám; sống dựa. Ví dụ : - “啃老族”是依靠父母生活。 “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.. - 啃老族现象已成社会问题。 Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
啃老族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bám; sống dựa
依赖父母生活,不主动寻找工作或经济来源的年轻人
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃老族
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啃›
族›
老›