Đọc nhanh: 吃牢饭 (cật lao phạn). Ý nghĩa là: để làm thời gian trong tù (Tw).
吃牢饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm thời gian trong tù (Tw)
to do prison time (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃牢饭
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
牢›
饭›