Đọc nhanh: 吃白食 (cật bạch thực). Ý nghĩa là: ăn mà không phải trả tiền, ăn bám, ăn chực.
吃白食 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mà không phải trả tiền
to eat without paying
✪ 2. ăn bám
to freeload
✪ 3. ăn chực
吃白饭白吃别人的饭; 光吃饭不工作; 吃东西不讨钱, 也指不务正业专靠讹诈为生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃白食
- 吃白食
- ăn không
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 他 经常 吃快餐 食品
- Anh ấy thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
白›
食›