Đọc nhanh: 吃得开 (cật đắc khai). Ý nghĩa là: xài được; được ưa chuộng; được hoan nghênh; được ưa thích. Ví dụ : - 新农具在农村很吃得开。 ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
吃得开 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xài được; được ưa chuộng; được hoan nghênh; được ưa thích
行得通;受欢迎
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得开
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
开›
得›