Đọc nhanh: 吃得上 (cật đắc thượng). Ý nghĩa là: đủ tiền trả (món ăn), kịp giờ ăn.
✪ 1. đủ tiền trả (món ăn)
能付得起钱持某种食物
✪ 2. kịp giờ ăn
即时吃饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得上
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
吃›
得›