Đọc nhanh: 吃刀 (ngật đao). Ý nghĩa là: ăn dao (công cụ ăn vào linh kiện khi cắt gọt). Ví dụ : - 吃刀很深。 chịu rất nhiều vất vả.
吃刀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn dao (công cụ ăn vào linh kiện khi cắt gọt)
切削金属时工具切入工件
- 吃 刀 很 深
- chịu rất nhiều vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃刀
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 吃 刀 很 深
- chịu rất nhiều vất vả.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
吃›