Đọc nhanh: 吃喝拉撒睡 (cật hát lạp tát thuỵ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thói quen hàng ngày bình thường, ăn, uống, đi tiêu, đi tiểu và ngủ.
吃喝拉撒睡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thói quen hàng ngày bình thường
(fig.) the ordinary daily routine
✪ 2. ăn, uống, đi tiêu, đi tiểu và ngủ
to eat, drink, shit, piss, and sleep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃喝拉撒睡
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 你 要 早睡 , 另要 好好 吃喝
- Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 他拉起 窗帘 然后 睡下去
- Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.
- 他 吃完饭 , 已去 睡觉
- Anh ấy ăn xong, sau đó đã đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
拉›
撒›
睡›