吃重 chīzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【cật trọng】

Đọc nhanh: 吃重 (cật trọng). Ý nghĩa là: nặng nề; vất vả; gay go; gian khổ; khó khăn; căng thẳng (trách nhiệm đảm đương), phí sức; vất vả; tốn sức, trọng tải; tải trọng. Ví dụ : - 他在这件事上很吃重。 trong việc này anh ấy rất vất vả.. - 搞翻译对我来讲是很吃重的事。 đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.. - 这辆车吃重多少? trọng tải cái xe này bao nhiêu?

Ý Nghĩa của "吃重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nặng nề; vất vả; gay go; gian khổ; khó khăn; căng thẳng (trách nhiệm đảm đương)

(所担负的责任) 艰巨

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这件 zhèjiàn 事上 shìshàng hěn chī zhòng

    - trong việc này anh ấy rất vất vả.

✪ 2. phí sức; vất vả; tốn sức

费力

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǎo 翻译 fānyì duì 来讲 láijiǎng shì hěn chī zhòng de shì

    - đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.

✪ 3. trọng tải; tải trọng

载重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车吃重 chēchīzhòng 多少 duōshǎo

    - trọng tải cái xe này bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃重

  • volume volume

    - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • volume volume

    - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车吃重 chēchīzhòng 多少 duōshǎo

    - trọng tải cái xe này bao nhiêu?

  • volume volume

    - zài 这件 zhèjiàn 事上 shìshàng hěn chī zhòng

    - trong việc này anh ấy rất vất vả.

  • volume volume

    - gǎo 翻译 fānyì duì 来讲 láijiǎng shì hěn chī zhòng de shì

    - đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao