Đọc nhanh: 吃了吗? Ý nghĩa là: Ăn chưa?. Ví dụ : - 吃了吗?我买了你最喜欢的餐点! Ăn chưa? Tôi mua món bạn thích nhất rồi!. - 吃了吗?一起吃点东西吧! Ăn chưa? Cùng ăn chút gì đi!
吃了吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn chưa?
- 吃 了 吗 ? 我 买 了 你 最 喜欢 的 餐点 !
- Ăn chưa? Tôi mua món bạn thích nhất rồi!
- 吃 了 吗 ? 一起 吃点 东西 吧 !
- Ăn chưa? Cùng ăn chút gì đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃了吗?
- 你 吃 早饭 了 吗 ?
- Bạn đã ăn bữa sáng chưa?
- 你 晚饭 吃 了 吗 ?
- Bạn đã ăn cơm tối chưa?
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 你 决定 吃 什么 了 吗 ?
- Bạn đã quyết định ăn gì chưa?
- 你 吃 早点 了 吗
- Anh ăn sáng chưa?
- 吃 了 吗 ? 我 买 了 你 最 喜欢 的 餐点 !
- Ăn chưa? Tôi mua món bạn thích nhất rồi!
- 吃 了 吗 ? 一起 吃点 东西 吧 !
- Ăn chưa? Cùng ăn chút gì đi!
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吃›
吗›