Đọc nhanh: 综艺 (tống nghệ). Ý nghĩa là: gameshow; chương trình tạp kỹ. Ví dụ : - 综艺晚会。 đêm hội gameshow.. - 我更喜欢没有主持人的综艺节目。 Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.. - 我喜欢综艺节目。 Tôi thích các chương trình tạp kỹ.
综艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gameshow; chương trình tạp kỹ
综合多种形式的文艺
- 综艺 晚会
- đêm hội gameshow.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 我 喜欢 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综艺
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 综艺 晚会
- đêm hội gameshow.
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 我 喜欢 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
综›
艺›