Đọc nhanh: 叽里咕噜 (ky lí cô lỗ). Ý nghĩa là: huyên thuyên; liến thoắng; không mạch lạc (nói chuyện); xì xồ.
叽里咕噜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyên thuyên; liến thoắng; không mạch lạc (nói chuyện); xì xồ
形容说话别人听不清或不明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽里咕噜
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
咕›
噜›
里›