Đọc nhanh: 叽里旮旯 (ky lí ca lạp). Ý nghĩa là: khắp nơi; la liệt. Ví dụ : - 他的工作室里,叽里旮旯都是昆虫标本。 trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
叽里旮旯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi; la liệt
各个角落;到处
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽里旮旯
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 背旮旯儿
- nơi vắng vẻ
- 山旮旯儿
- góc núi vắng vẻ
- 墙 旮旯儿
- góc tường
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 我 不 知道 那 只 猫 躲 在 哪个 犄角 旮旯 里
- Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.
- 你们 在 酒吧 里 已经 磨叽 了 几个 小时 了
- Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
旮›
旯›
里›