Đọc nhanh: 叽里呱啦 (ky lí oa lạp). Ý nghĩa là: bô bô; quang quác (nói). Ví dụ : - 叽里呱啦说个没完。 Nói bô bô mãi không hết.
叽里呱啦 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bô bô; quang quác (nói)
象声词,形容大声说话
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽里呱啦
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
呱›
啦›
里›