Đọc nhanh: 叽哩咕噜 (ki lí cô lỗ). Ý nghĩa là: lầm nhầm; lầm thầm; thì thầm (nói); lộc cộc (vật lăn); lầm bầm. Ví dụ : - 他们俩叽哩咕噜地说了半天。 hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.. - 石头叽哩咕噜滚下山去。 đá lăn lộc cộc xuống núi.
叽哩咕噜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầm nhầm; lầm thầm; thì thầm (nói); lộc cộc (vật lăn); lầm bầm
象声词,形容说话别人听不清楚或听不懂,也形容物体滚动的声音
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽哩咕噜
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叽›
咕›
哩›
噜›