Đọc nhanh: 号角 (hiệu giác). Ý nghĩa là: kèn lệnh; kèn phát lệnh (của quân đội thời xưa), còi. Ví dụ : - 石油大会战的号角吹响了。 kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
号角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kèn lệnh; kèn phát lệnh (của quân đội thời xưa)
古时军队中传达命令的管乐器,后世泛指喇叭一类的东西
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
✪ 2. còi
用金属或塑料等制成的能吹响的器物, 多在集合人员、操练或体育运动时使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号角
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 进军 的 号角 响 了
- tiếng kèn tiến quân vang lên.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
角›