Đọc nhanh: 号坎儿 (hiệu khảm nhi). Ý nghĩa là: đệm vai; chế phục (có mang số hiệu của những người phu xe, khiêng kiệu, chèo thuyền, thợ bốc vác, thời xưa).
号坎儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệm vai; chế phục (có mang số hiệu của những người phu xe, khiêng kiệu, chèo thuyền, thợ bốc vác, thời xưa)
旧时军夫、轿夫、搬运工等所穿的有号码的坎肩儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号坎儿
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 这话 说 到 坎儿 上 了
- nói đến điểm chính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
号›
坎›