Đọc nhanh: 号叫 (hiệu khiếu). Ý nghĩa là: gào to; kêu to; gào; la ó; gào thét. Ví dụ : - 她一面哭,一面号叫着。 cô ấy vừa khóc vừa gào.
号叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào to; kêu to; gào; la ó; gào thét
大声叫
- 她 一面 哭 , 一面 号叫 着
- cô ấy vừa khóc vừa gào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号叫
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 她 一面 哭 , 一面 号叫 着
- cô ấy vừa khóc vừa gào.
- 那 抽屉 里 应该 有个 叫 「 序列号 」 的 文档
- Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
号›