号叫 háojiào
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu khiếu】

Đọc nhanh: 号叫 (hiệu khiếu). Ý nghĩa là: gào to; kêu to; gào; la ó; gào thét. Ví dụ : - 她一面哭一面号叫着。 cô ấy vừa khóc vừa gào.

Ý Nghĩa của "号叫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

号叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gào to; kêu to; gào; la ó; gào thét

大声叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一面 yímiàn 一面 yímiàn 号叫 háojiào zhe

    - cô ấy vừa khóc vừa gào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号叫

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • volume volume

    - sān O 六号 liùhào

    - số ba lẻ sáu.

  • volume volume

    - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • volume volume

    - 小张 xiǎozhāng de 绰号 chuòhào jiào 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 一面 yímiàn 号叫 háojiào zhe

    - cô ấy vừa khóc vừa gào.

  • volume volume

    - 抽屉 chōuti 应该 yīnggāi 有个 yǒugè jiào 序列号 xùlièhào de 文档 wéndàng

    - Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao