号码 hàomǎ
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu mã】

Đọc nhanh: 号码 (hiệu mã). Ý nghĩa là: số; chữ số; con số; số thứ tự. Ví dụ : - 我记不住这个号码。 Tôi không nhớ được số này.. - 他换了新的电话号码。 Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.. - 你的电话号码是多少? Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

Ý Nghĩa của "号码" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

号码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số; chữ số; con số; số thứ tự

(号码儿) 表示事物次第的数目字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记不住 jìbuzhù 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Tôi không nhớ được số này.

  • volume volume

    - 他换 tāhuàn le xīn de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.

  • volume volume

    - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 号码

✪ 1. Động từ(记下/拨打/存...) + 号码

Ví dụ:
  • volume

    - 我存 wǒcún le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã lưu số điện thoại của cô ấy.

  • volume

    - qǐng 记下 jìxià 这串 zhèchuàn 号码 hàomǎ

    - Xin hãy ghi lại dãy số này.

✪ 2. Định ngữ (电话/身份证/门牌/护照) + 号码

"号码" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 你家 nǐjiā de 门牌号码 ménpáihàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số nhà của cậu là bao nhiêu?

  • volume

    - de 护照 hùzhào 号码 hàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số hộ chiếu của bạn là bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号码

  • volume volume

    - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • volume volume

    - de 号码 hàomǎ shì 空号 kōnghào

    - Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • volume volume

    - 填写 tiánxiě 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Điền địa chỉ và số điện thoại.

  • volume volume

    - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 他换 tāhuàn le xīn de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.

  • volume volume

    - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

  • volume volume

    - de 护照 hùzhào 号码 hàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số hộ chiếu của bạn là bao nhiêu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao