Đọc nhanh: 号脉 (hiệu mạch). Ý nghĩa là: xem mạch; bắt mạch.
号脉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem mạch; bắt mạch
诊脉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号脉
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 医生 认真 为 他 号脉
- Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
脉›