Đọc nhanh: 号炮 (hiệu pháo). Ý nghĩa là: pháo hiệu; pháo lệnh; pháo tầu.
号炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo hiệu; pháo lệnh; pháo tầu
为传达信号而放的炮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号炮
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
炮›