Đọc nhanh: 叶甜菜 (hiệp điềm thái). Ý nghĩa là: rau lá ngọt; rau da bò (thực vật thân thảo, cuống lá dài, mặt lá nhẵn và bóng, quả màu nâu. Chứa hàm lượng chất dinh dưỡng cao, lá non có vị ngọt, có thể làm rau ăn.).
叶甜菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau lá ngọt; rau da bò (thực vật thân thảo, cuống lá dài, mặt lá nhẵn và bóng, quả màu nâu. Chứa hàm lượng chất dinh dưỡng cao, lá non có vị ngọt, có thể làm rau ăn.)
二年生草本植物,叶柄长,叶面滑而有光泽,叶肉很厚,果实褐色 是产量很高的饲料作物嫩叶略带甜味,可以做蔬菜有的地区叫牛皮菜或厚皮菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶甜菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这种 菜 甜丝丝 儿 的 , 很 好吃
- món này ngọt, ăn rất ngon.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
甜›
菜›