Đọc nhanh: 叶序 (hiệp tự). Ý nghĩa là: diệp tự (kiểu mọc của lá trên cành).
叶序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệp tự (kiểu mọc của lá trên cành)
叶子在茎上排列的形式,常见的有互生、对生、轮生等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶序
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
序›