Đọc nhanh: 右翼 (hữu dực). Ý nghĩa là: hữu quân; cánh quân bên phải; hữu dực, cánh hữu; phe hữu. Ví dụ : - 右翼侧 hữu dực (cánh quân bên phải).. - 我军用两个团的兵力牵制了敌人的右翼。 quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
右翼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hữu quân; cánh quân bên phải; hữu dực
作战时在正面部队右侧的部队
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
✪ 2. cánh hữu; phe hữu
政党或阶级、集团中在政治思想上倾向保守的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右翼
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
翼›