Đọc nhanh: 科尔沁右翼中旗 (khoa nhĩ thấm hữu dực trung kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ ở giữa bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn Dund người Mông Cổ, trong giải đấu Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông.
科尔沁右翼中旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ ở giữa bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn Dund người Mông Cổ, trong giải đấu Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông
Horqin right center banner, Mongolian Khorchin Baruun Garyn Dund khoshuu, in Hinggan league 興安盟|兴安盟 [Xing1 ān méng], east Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科尔沁右翼中旗
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 什里 诺尔 ( 在 中国 清海 )
- Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
- 华为 将 中国 科技 推向 世界
- Huawei mang công nghệ Trung Quốc ra thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
右›
尔›
旗›
沁›
科›
翼›