Đọc nhanh: 科尔沁右翼前旗 (khoa nhĩ thấm hữu dực tiền kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ phía trước bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn, người Mông Cổ, ở giải Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông.
科尔沁右翼前旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ phía trước bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn, người Mông Cổ, ở giải Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông
Horqin right front banner, Mongolian Khorchin Baruun Garyn Ömnöd khoshuu, in Hinggan league 興安盟|兴安盟 [Xing1 ān méng], east Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科尔沁右翼前旗
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 右前方
- phía trước, bên phải.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
右›
尔›
旗›
沁›
科›
翼›