Đọc nhanh: 左翼 (tả dực). Ý nghĩa là: cánh quân bên tả; cánh quân bên trái, cánh tả; phái tả; phe tả. Ví dụ : - 由左翼 进攻 tiến công từ bên trái. - 左翼侧 tả dực (cánh quân bên trái).. - 左翼作家。 những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
左翼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cánh quân bên tả; cánh quân bên trái
作战时在正面部队左侧的部队
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 左翼 侧
- tả dực (cánh quân bên trái).
- 左翼 作家
- những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cánh tả; phái tả; phe tả
政党或阶级、集团中在政治思想上倾向革命的一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左翼
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 左翼 侧
- tả dực (cánh quân bên trái).
- 左翼 作家
- những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
- 我们 计划 由 左翼 进攻
- Chúng tôi dự định tấn công từ bên trái.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
翼›