Đọc nhanh: 右手 (hữu thủ). Ý nghĩa là: tay phải, bên phải. Ví dụ : - 右手边儿还差两层砖,先找平了再一起往上砌。 bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.. - 就在前面一点右手边有一条土路 Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.. - 右手掌肌肉有皮下出血现象 Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
右手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay phải
右边的手
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bên phải
同'右首'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右手
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
手›