Đọc nhanh: 右首 (hữu thủ). Ý nghĩa là: bên phải; phía phải; bên hữu. Ví dụ : - 那天他就坐在我的右首。 hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
右首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên phải; phía phải; bên hữu
右边 (多指坐位)
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右首
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
首›