Đọc nhanh: 史思明 (sử tư minh). Ý nghĩa là: Shi Siming (703-761), quân nhân không phải người Hán và là đồng sự của An Lộc Sơn 安祿山 | 安禄山, cuối cùng đồng mưu với ông trong Cuộc nổi dậy An-Shi 755-763 安史之亂 | 安史之乱 chống lại triều đại nhà Đường.
史思明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shi Siming (703-761), quân nhân không phải người Hán và là đồng sự của An Lộc Sơn 安祿山 | 安禄山, cuối cùng đồng mưu với ông trong Cuộc nổi dậy An-Shi 755-763 安史之亂 | 安史之乱 chống lại triều đại nhà Đường
Shi Siming (703-761), non-Han military man and colleague of An Lushan 安祿山|安禄山 [An1Lu4shān], eventually conspirator with him in the 755-763 An-Shi Rebellion 安史之亂|安史之乱 [An1Shi3zhīLuàn] against the Tang dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史思明
- 思想 开明
- tư tưởng văn minh.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 我 当下 就 明白 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 我们 的 朋友 叫 思明
- Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
思›
明›