Đọc nhanh: 史诗般 (sử thi ban). Ý nghĩa là: sử thi. Ví dụ : - 瞧瞧有人就是不能抵挡史诗般的浪漫 Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
史诗般 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử thi
epic
- 瞧瞧 有人 就是 不能 抵挡 史诗 般的 浪漫
- Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史诗般
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 瞧瞧 有人 就是 不能 抵挡 史诗 般的 浪漫
- Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
般›
诗›