台风 táifēng
volume volume

Từ hán việt: 【thai phong】

Đọc nhanh: 台风 (thai phong). Ý nghĩa là: bão; bão bùng; gió bão; cơn bão, phong thái; phong cách; phong độ; tác phong. Ví dụ : - 台风袭击了沿海城市。 Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.. - 台风带来了暴雨和强风。 Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.. - 台风导致了电力中断。 Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

Ý Nghĩa của "台风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

台风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bão; bão bùng; gió bão; cơn bão

是一种特别强烈的风,发生在太平洋西部海洋或者南海海上,刮大风的同时下特别大的雨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phong thái; phong cách; phong độ; tác phong

演员在舞台上表现出来的风度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 台风 táifēng hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • volume volume

    - de 台风 táifēng hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Phong thái của anh ấy rất phong độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 台风

✪ 1. 台风 + Động từ (登陆/来袭/降临)

cơn bão đã như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 台风 táifēng 登陆 dēnglù le 我们 wǒmen de 小镇 xiǎozhèn

    - Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.

  • volume

    - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

✪ 2. Động từ (刮/遇到/抗击) + 台风

hành động liên quan đến cơn bão

Ví dụ:
  • volume

    - 遇到 yùdào 台风 táifēng shí 正在 zhèngzài 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.

  • volume

    - 我们 wǒmen guā 台风 táifēng shí hěn 担心 dānxīn

    - Chúng tôi rất lo lắng khi gặp bão.

✪ 3. Chủ ngữ + (的) + 台风 + 很 + Tính từ (好/不错/...)

phong thái của ai rất......

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng hěn hǎo

    - Diễn viên này có phong thái rất tốt.

  • volume

    - de 台风 táifēng 很稳 hěnwěn

    - Phong độ của cô ấy rất ổn định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风

  • volume volume

    - 台风 táifēng juǎn zǒu le 屋顶 wūdǐng

    - Bão táp cuốn bay mái nhà.

  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • volume volume

    - de 台风 táifēng hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Phong thái của anh ấy rất phong độ.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • volume volume

    - de 台风 táifēng hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.

  • volume volume

    - zài 舞台 wǔtái shàng 展现 zhǎnxiàn 风情 fēngqíng

    - Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao