台风儿 táifēng er
volume volume

Từ hán việt: 【thai phong nhi】

Đọc nhanh: 台风儿 (thai phong nhi). Ý nghĩa là: phong cách diễn. Ví dụ : - 台风儿稳健 phong cách diễn vững vàng.. - 台风儿潇洒 phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

Ý Nghĩa của "台风儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

台风儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong cách diễn

戏剧演员在舞台上表现出来的风度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 稳健 wěnjiàn

    - phong cách diễn vững vàng.

  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风儿

  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 稳健 wěnjiàn

    - phong cách diễn vững vàng.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 明天 míngtiān jiāng 登陆 dēnglù 东海岸 dōnghǎiàn

    - Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.

  • volume volume

    - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 台湾 táiwān 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.

  • volume volume

    - hóu zài 台阶 táijiē shàng 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.

  • volume volume

    - 吹风 chuīfēng 儿要 éryào 咱们 zánmen 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.

  • volume volume

    - zài 舞台 wǔtái shàng 展现 zhǎnxiàn 风情 fēngqíng

    - Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao