Đọc nhanh: 台风儿 (thai phong nhi). Ý nghĩa là: phong cách diễn. Ví dụ : - 台风儿稳健 phong cách diễn vững vàng.. - 台风儿潇洒 phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
台风儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách diễn
戏剧演员在舞台上表现出来的风度
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风儿
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 台湾 风景 很 美丽
- Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
台›
风›