Đọc nhanh: 台风警报站 (thai phong cảnh báo trạm). Ý nghĩa là: trạm báo bão.
台风警报站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm báo bão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风警报站
- 台风 警报
- báo động bão.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 大风 警报
- báo bão
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
报›
站›
警›
风›