Đọc nhanh: 飓风 (cụ phong). Ý nghĩa là: gió lốc lớn; bão (ở tây đại dương), bão bùng. Ví dụ : - 外面飓风呼啸著. Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
飓风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió lốc lớn; bão (ở tây đại dương)
发生在大西洋西部的热带空气旋涡,是一种极强烈的风暴,相当于西太平洋上的台风
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
✪ 2. bão bùng
发生在太平洋西部海洋和南海海上的热带空气旋涡, 是一种极强烈的风暴, 风力常达10级以上, 同时有暴雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飓风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
风›
飓›