Đọc nhanh: 叫花子 (khiếu hoa tử). Ý nghĩa là: ăn mày; hành khất; ăn xin.
叫花子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mày; hành khất; ăn xin
叫化子乞丐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫花子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
子›
花›