Đọc nhanh: 叫魂 (khiếu hồn). Ý nghĩa là: gọi hồn (mê tín).
叫魂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi hồn (mê tín)
迷信的人认为人患的某些疾病是由于灵魂离体引起的,就用一定的形式呼唤病人的名字,使灵魂回来,叫做叫魂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫魂
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
魂›