Đọc nhanh: 叫外卖 (khiếu ngoại mại). Ý nghĩa là: gọi ship ngoài. Ví dụ : - 好饿,我要叫外卖 đói quá, tôi muốn gọi ship
叫外卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi ship ngoài
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫外卖
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 叫 份 布克 丽 的 外卖
- Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 咱们 叫份 外卖 吧
- Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
叫›
外›