Đọc nhanh: 物流 (vật lưu). Ý nghĩa là: logistics; vận chuyển; lưu kho và vận chuyển. Ví dụ : - 物流公司负责运输货物。 Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.. - 物流配送服务很重要。 Dịch vụ phân phối vận chuyển rất quan trọng.. - 物流行业发展迅速。 Ngành logistics đang phát triển nhanh chóng.
物流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. logistics; vận chuyển; lưu kho và vận chuyển
物品的流通
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 物流配送 服务 很 重要
- Dịch vụ phân phối vận chuyển rất quan trọng.
- 物流 行业 发展 迅速
- Ngành logistics đang phát triển nhanh chóng.
- 物流 企业 迎来 了 新机遇
- Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物流
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 她 因 宠物 走 丢 了 而 流泪
- Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.
- 我 沦为 生物学家 之流 了
- Tôi thực tế là một nhà sinh vật học.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
- 他 是 属于 新派 一流 人物
- nó thuộc phái tân thời.
- 物流 经理 负责 协调 公司 供应链 和 配送 流程
- Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
物›