只限于 zhǐ xiànyú
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ hạn ư】

Đọc nhanh: 只限于 (chỉ hạn ư). Ý nghĩa là: được giới hạn trong. Ví dụ : - 只限于那些基于理想主义的 Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

Ý Nghĩa của "只限于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

只限于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được giới hạn trong

to be limited to

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只限于

  • volume volume

    - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • volume volume

    - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • volume volume

    - dāng 不再 bùzài 仅仅 jǐnjǐn 限于 xiànyú 文字 wénzì 静止 jìngzhǐ 图片 túpiàn shí 网上生活 wǎngshàngshēnghuó huì 丰富多彩 fēngfùduōcǎi duō

    - Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.

  • volume volume

    - 活动 huódòng de 范围 fànwéi 仅限于 jǐnxiànyú 校内 xiàonèi

    - Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 热衷于 rèzhōngyú 荣华富贵 rónghuáfùguì ér zhǐ 追求 zhuīqiú wèi 人类 rénlèi 造福 zàofú

    - Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

  • volume volume

    - 苦于 kǔyú 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn a

    - Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 局限于 júxiànyú 个人 gèrén 经验 jīngyàn

    - Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.

  • volume volume

    - 望望 wàngwàng xiǎng shuō 什么 shénme 终于 zhōngyú méi 开口 kāikǒu 只是 zhǐshì 抿嘴 mǐnzuǐ 一笑 yīxiào

    - Cô ấy nhìn tôi như muốn nói điều gì đó, nhưng cuối cùng cô ấy không nói gì, chỉ mím môi cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao