Đọc nhanh: 可决率 (khả quyết suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ cần thiết để thông qua một quyết định.
可决率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ cần thiết để thông qua một quyết định
proportion needed to approve a decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可决率
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 这个 模式 可以 提高效率
- Mô hình này có thể cải thiện hiệu quả.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
- 我 没 问题 , 我 可以 自己 解决
- Tôi không vấn đề gì, tôi có thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
可›
率›