Đọc nhanh: 扣 (khấu.khẩu). Ý nghĩa là: khâu; cài; móc; gài, úp; đậy; chụp, giam; giữ. Ví dụ : - 你把门环扣紧些。 Bạn cài chặt vòng cửa một chút.. - 你扣住绳子别松开。 Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.. - 我把碗扣在桌子上。 Tôi úp bát lên bàn.
扣 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. khâu; cài; móc; gài
套住或搭住
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
✪ 2. úp; đậy; chụp
器物口朝下放置或覆盖别的东西
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
✪ 3. giam; giữ
扣留; 扣押
- 这 批货 被 警方 扣 了
- Lô hàng này bị cảnh sát giữ lại.
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
✪ 4. khấu trừ; trừ
从原数额中减去一部分
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. đập
用力自上而下地掷或击(球)
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
✪ 6. nhấn; kéo
扳动
- 他 扣动 了 那 把 枪
- Anh ấy kéo cò súng đó.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 7. đổ tội; gán danh; gán tội
比喻安上 (罪名或不好的名义)
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
扣 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nút; cúc áo; khuy áo
纽扣
- 这件 衣服 扣 很漂亮
- Cái cúc áo này rất đẹp.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
✪ 2. ren (đường ren của ốc vít)
螺纹的一 圈叫一扣
- 这 螺丝 少 了 一扣
- Vít này thiếu một vòng ren.
- 那 螺栓 多 了 三扣
- Bu lông đó thừa ba vòng ren.
✪ 3. nút; nút thắt
绳子等打成的结
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
✪ 4. họ Khấu.
姓
- 我姓 扣
- Tôi họ Khấu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扣
✪ 1. 扣 + 得 + 很好/ 很严实/ 严严实实的
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 你 被 扣除 了 5 分 优雅
- Bạn bị trừ 5 điểm thanh lịch.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›