叩诊 kòuzhěn
volume volume

Từ hán việt: 【khấu chẩn】

Đọc nhanh: 叩诊 (khấu chẩn). Ý nghĩa là: bắt mạch; xem mạch (bệnh nhân); gõ (để khám bệnh).

Ý Nghĩa của "叩诊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叩诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt mạch; xem mạch (bệnh nhân); gõ (để khám bệnh)

西医指用手指或锤状器械叩击人体一定部位,借以诊断疾病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩诊

  • volume volume

    - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • volume volume

    - 患者 huànzhě 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân kia cần cấp cứu.

  • volume volume

    - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn chū 抑郁症 yìyùzhèng

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.

  • volume volume

    - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn yǒu 社恐 shèkǒng

    - Anh ấy được chẩn đoán có chứng sợ xã hội.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn le 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy được chẩn đoán bị cảm cúm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao