Đọc nhanh: 叩诊 (khấu chẩn). Ý nghĩa là: bắt mạch; xem mạch (bệnh nhân); gõ (để khám bệnh).
叩诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt mạch; xem mạch (bệnh nhân); gõ (để khám bệnh)
西医指用手指或锤状器械叩击人体一定部位,借以诊断疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩诊
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 被 诊断 有 社恐
- Anh ấy được chẩn đoán có chứng sợ xã hội.
- 他 被 诊断 得 了 感冒
- Anh ấy được chẩn đoán bị cảm cúm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叩›
诊›